Trang chủ Smart Home Tổng hợp tất cả các lệnh trợ lý ảo Alexa

Tổng hợp tất cả các lệnh trợ lý ảo Alexa

bởi Thắng ơi!
1,2K lượt xem

Trợ lý ảo của Amazon – Alexa – đã và đang hiện hữu trong căn nhà của bạn, trên đường đi làm và ngay cả trong những chuyến nghỉ dưỡng. Bây giờ đã có nhiều cách để tương tác thường xuyên hơn với Alexa như qua Tap, Echo, Echo Dot, Echo Look, Echo Show, Dash Wand và Amazon Fire TV.

Danh sách lệnh thoại đang gia tăng nhanh chóng cùng với số lượng dịch vụ bên thứ 3 mà Alexa hỗ trợ. Trợ lý ảo Alexa có thể không hoàn hảo nhưng rất hữu ích trong việc hiểu ngôn ngữ tự nhiên, vì vậy bạn không phải luôn luôn nói các lệnh chính xác như bài viết dưới đây. Nhiều lệnh hoạt động khi được diễn đạt theo nhiều cách khác nhau hoặc thậm chí đã bỏ bớt một số từ.

Hãy cùng Thắng Ơi khám phá danh sách gần như đầy đủ lệnh thoại Alexa nhé.

“Triệu hồi” Alexa

Mặc định, các loa thông minh Amazon đều sử dụng từ đánh thức Alexa ngay trước câu lệnh. Trong ứng dụng di động Amazon Alexa hoặc tại website echo.amazon.com, bạn có thể thay đổi từ đánh thức thành AmazonEcho hoặc Computer.

Nếu sử dụng Amazon Tap, Dash Wand hoặc điều khiển từ xa của Amazon Fire TV, bạn cần nhấn nút để gọi. Đặc biệt, bản cập nhật mới cho phép gọi-không-cần-chạm qua Amazon Tap, yêu cầu phải bật trong thiết lập và dùng từ đánh thức duy nhất Alexa.

Đầu năm nay, Amazon thêm tính năng Follow-Up cho phép tiếp tục ra lệnh cho Alexa sau khi đã thực hiện xong một lệnh mà không cần phải gọi lại Alexa như trước nữa. Bạn có thể ra lệnh liên tục cho đến khi hoàn thành hoặc nói “Stop”.

Amazon cũng đã xây dựng tính năng lệnh đa nhiệm cho phép kết nối chuỗi hai lệnh liên quan thành một. Ví dụ, bạn có thể yêu cầu phát nhạc dân gian ở mức âm lượng 6…

  • “Alexa, play folk music in Amazon at volume six,”
  • “Alexa, add bread, milk and eggs to my shopping list.”

Một chiếc loa thông minh Echo không phải là cách duy nhất để bạn gọi Alexa. Trong thực tế, có nhiều cách để sử dụng Alexa mà thậm chí không cần bất kỳ thiết bị chuyên dụng nào.

  • Ứng dụng Alexa trên iOS và Android.
  • Ứng dụng mua sắm Amazon Shopping.
  • Ứng dụng giải trí Amazon Music.

Và thậm chí cả qua Cortana trên máy tính chạy Windows. Trên các ứng dụng dành cho thiết bị di động, từ khóa đánh thức sẽ không hoạt động. Thay vào đó, bạn cần nhấn vào biểu tượng Alexa để gọi. Và không phải toàn bộ các tính năng đều hoạt động trên ứng dụng di động như khi dùng loa thông minh.

Alexa Amazon
Alexa Amazon

Lệnh thoại cơ bản

  • Nhờ giúp đỡ: “Alexa, help.”
  • Trò chuyện: “Alexa, let’s chat.”
  • Bật/tắt tiếng của loa: “Alexa, mute” hoặc “Alexa, unmute.”
  • Dừng hoặc tạm ngừng: “Alexa, stop” hoặc “Alexa, shut up.”
  • Thay đổi âm lượng: “Alexa, set the volume to 5,” “Alexa, louder” hoặc “Alexa, turn up/down the volume.”

Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng một số lệnh sau với thiết bị kết nối

  • Kết nối thiết bị Bluetooth: “Alexa, pair” hoặc “Alexa, Bluetooth.” hoặc “Alexa, connect to my phone.”
  • Ngắt kết nối Bluetooth: “Alexa, disconnect from my phone.”
  • Kiểm tra tài khoản đang kết nối Alexa: “Alexa, which profile is this?”
  • Chuyển đổi tài khoản: “Alexa, switch accounts.”

Lệnh thoại về tin tức và thời tiết

  • Tóm tắt tin tức nổi bật trong ngày: “Alexa, what’s my Flash Briefing?”
  • Thêm âm nhạc vào mục tin tức trong ngày: “Alexa, enable Today in Music.”
  • Đọc tin tức: “Alexa, what’s in the news?”
  • Dự báo thời tiết trong ngày: “Alexa, what’s the weather like?” hoặc “Alexa, will it rain today?”. Bạn cũng có thể hỏi “Alexa, will I need an umbrella today?”
  • Dự báo thời tiết vào thời điểm khác: “Alexa, what’s the weather going to be like this weekend?
  • Tình hình giao thông: “Alexa, what’s my commute look like?” hoặc “Alexa, what’s traffic like?”

Bạn có thể hỏi về hỏi tin tức thể thao:

  • Kết quả trận đấu: “Alexa, what was the score of the [team] game?” hoặc “Alexa, did the [team] win?”
  • Thông tin trận đấu tiếp theo: “Alexa, when do the [team] play next?”
  • Cập nhật về đội bóng yêu thích: “Alexa, give me my Sports Update.”
  • Thông tin bảng xếp hạng giải đấu: “Alexa, what are the MLB standings?”

Lệnh thoại về thông tin giải trí

  • Thông tin phim đang chiếu tại rạp: “Alexa, what movies are playing?” hoặc “Alexa, what action movies are playing tonight?”
  • Thông tin bộ phim: “Alexa, tell me about the movie (title).”
  • Tra cứu lời thoại hay trong phim: “Alexa, give me a ‘Game of Thrones’ quote.”
  • Thông tin đánh giá IMDB của phim: “Alexa, what is the IMDb rating for [movie or TV show]?”
  • Thông tin diễn viên trong phim: “Alexa, who plays in [movie or TV show]?”
  • Tìm thông tin diễn viên: “Alexa, who plays [character] in [movie or TV show]?”
  • Tìm phim theo diễn viên: “Alexa, what is [actor]’s latest movie?”
  • Tìm ca sĩ theo bài hát: “Who sings the song (title)?”
  • Thông tin nhóm nhạc: “Who is in the band [name]?”
  • Thông tin album: “What year did [band] release [song or album]?”
  • Tìm bài hát theo ca sĩ: “Alexa, what’s popular from [artist]?” hoặc “Alexa, sample songs by [artist].”
  • Tìm album hoặc bài hát cụ thể: “Alexa, find [song or album] by [artist].”

Lệnh thoại về con số và ngôn ngữ

  • Quy đổi đơn vị: “Alexa, how many [units] are in [units]?” hoặc “Alexa, how many [units] are in 2 [units]?”
  • Tính toán: “Alexa, what’s 5 plus 7?” hoặc “Alexa, what’s 56 times 33?” hoặc “Alexa, 70 factorial.”
  • Tung xúc xắc: “Alexa, roll a die” hoặc “Alexa, roll a 26-sided die.”
  • Tung đồng xu: “Alexa, flip a coin.”
  • Chọn số ngẫu nhiên: “Alexa, pick a number between 1 and 50.”
  • Định nghĩa của từ: “Alexa, what’s the definition of [word]?”
  • Cách đánh vần từ: “Alexa, how do you spell [word]?”

Lệnh thoại về thông tin khác

Tra cứu thông tin:

  • Tra cứu thông tin Wikipedia: “Alexa, Wikipedia: [subject].” hoặc “Alexa, tell me more.”
  • Hỏi thông tin: “Alexa, how tall is [person or object’s name]?” hoặc “Alexa, how many people live in America?
  • Công thức nấu ăn: “Alexa, how do you make chocolate chip cookies?”
  • Thông tin nhà hàng xung quanh: “Alexa, find me a nearby pizza restaurant” hoặc “Alexa, what’s the nearest coffee shop?”
  • Tìm địa chỉ, số điện thoại của cơ sở kinh doanh: “Alexa, find the address for Bank of America” hoặc “Alexa, find business hours for Harris Teeter.”

Kì nghỉ

  • Thời gian diễn ra kì nghỉ: “Alexa, when is [holiday] this year?”
  • Thông tin về kì nghỉ: “Alexa, why do we celebrate [holiday]?”
  • Thông tin ông già Noel: “Alexa, how old is Santa Claus?” “Alexa, is Santa Claus real?” hoặc “Alexa, where does Santa Claus live?”. Hoặc “Alexa, where is Santa?” “Alexa, track Santa.”
  • Hát bài mừng Giáng Sinh: “Alexa, sing a Christmas carol.”
  • Các trò đùa Giáng Sinh: “Alexa, open my gift,” “Alexa, how ugly is your/my holiday sweater?” hoặc “Alexa, tell me a snowman joke.”
  • Hỏi các bộ phim thích hợp trong kì nghỉ?: “Alexa, what’s your favorite holiday movie?” hoặc “Alexa, what are the top holiday movies?”

Lệnh thoại về thời gian, hẹn giờ

  • Đặt báo thức: “Alexa, set an alarm for 7 a.m.” hoặc “Alexa, wake me up at 7 in the morning.”
  • Đặt báo thức bằng âm nhạc: “Alexa, wake me up to [artist, song, genre, playlist or album] at 8 a.m.,” “Alexa, set an alarm to Band of Horses” hoặc “Alexa, wake me up to Kiss FM on TuneIn.”
  • Đặt báo thức lặp lại theo tuần: “Alexa, set a repeating alarm for weekdays at 7 a.m.”
  • Hỏi về báo thức tiếp theo: “Alexa, when’s my next alarm?”
  • Hủy báo thức: “Alexa, cancel my alarm for 2 p.m.”
  • Báo lại báo thức: “Alexa, snooze.”
  • Thiết lập bộ hẹn giờ: “Alexa, timer” hoặc “Alexa, set a timer for 15 minutes.”
  • Tạo bộ hẹn giờ có tên: “Alexa, set a pizza timer for 20 minutes.”
  • Thiết lập nhiều bộ hẹn giờ: “Alexa, set a second timer for 5 minutes.”
  • Kiểm tra trạng thái bộ hẹn giờ: “Alexa, how much time is left on the pizza timer?” hoặc “Alexa, what are my timers?”
  • Hủy bộ hẹn giờ: “Alexa, cancel the pizza timer” hoặc “Alexa, cancel the 15-minute timer.”
  • Hỏi về thời gian và ngày tháng: “Alexa, what time is it?” hoặc “Alexa, what’s the date?”

Lệnh thoại phát nhạc

  • Phát nhạc: “Alexa, play some music.” hoặc sau đó “Alexa, next.”
  • Phát nhạc trên thiết bị Alexa khác: “Alexa, play [artist] in the living room” hoặc “Alexa, play [artist] everywhere.”
  • Phát nhạc theo nhạc sĩ cụ thể: “Alexa, play music by [artist].”
  • Phát nhạc theo lời bài hát: “Alexa, play the latest Avett Brothers album” hoặc “Alexa, play that song that goes ‘Gotta gotta be down, because I want it all.’”
  • Phát nhạc theo chủ đề: “Alexa, play baby-making music” hoặc “Alexa, play rock music for working.”
  • Phát bài hát nổi bật trong ngày: “Alexa, play the song of the day.”
  • Phát nhạc trên Spotify: “Alexa, play [danh sách nhạc] on Spotify.”
  • Play nhạc trên Pandora: “Alexa, play [artist] station on Pandora.”
  • Hiển thị thông tin bài hát: “Alexa, what’s playing?”
  • Bật kênh phát thanh trên TuneIn: “Alexa, play [radio station] on TuneIn.”
  • Điều khiển nhạc ở loa Alexa khác: “Alexa, stop in the kitchen” hoặc “Alexa, next in the office.”
  • Thêm bài hát vào thư viện nhạc Prime Music: “Alexa, add this song.”
  • Tạo danh sách phát trên Amazon Music: “Alexa, create a new playlist,” hoặc “Alexa, create a ‘Friday Chill’ playlist.”
  • Thêm bài hát vào danh sách phát trên Amazon Music: “Alexa, add this song to my playlist,” hoặc “Alexa, add this to my [name] playlist.”
  • Like hoặc dislike bài hát trên Pandora và iHeartRadio: “Alexa, I like this song” hoặc “Alexa, thumbs down.”
  • Bắt đầu sử dụng bản thử nghiệm Amazon Music Unlimited: “Alexa, start my free trial of Amazon Music Unlimited.”
Alexa Amazon
Alexa Amazon

Các lệnh về đọc sách:

  • Phát audiobook: “Alexa, play (title) on Audible,” “Alexa, read (title)” hoặc “Alexa, play the book, (title).”
  • Bật tiếp chương lần trước đọc ở audiobook: “Alexa, resume my book.”
  • Chuyển đến chương tiếp theo ở audiobook: “Alexa, next chapter” hoặc “Alexa, previous chapter.”
  • Đọc sách trên Kindle: “Alexa, read me my Kindle book.”
  • Hẹn giờ dừng phát để ngủ: “Alexa set a sleep timer for 45 minutes” hoặc “Alexa, stop playing in 45 minutes.”

Lệnh thoại mua sắm

  • Đặt hàng lại từ Amazon: “Alexa, buy more deodorant” hoặc “Alexa, reorder deodorant.”
  • Theo dõi tình trạng đơn hàng từ Amazon: “Alexa, where’s my stuff?” hoặc “Alexa, track my order.”
  • Đặt hàng thiết bị Amazon Alexa: “Alexa, order an Echo,” “Alexa, order an Echo Dot,” hoặc “Alexa, order an Amazon Tap.”
  • Thêm đồ vào giỏ hàng Amazon: “Alexa, add garbage bags to my cart.”
  • Mua bài hát trên Amazon Music: “Alexa, buy this song” hoặc “Alexa, buy this album.” hoặc “Alexa, buy [song or album] by [artist].”
  • Thông tin khuyến mại về Alexa: “Alexa, what are your deals?”

Ngoài ra, bạn cũng có thể tạo danh sách mua hàng bên ngoài:

  • Tạo danh sách mua hàng: “Alexa, add eggs to my shopping list” hoặc “Alexa, I need to buy laundry detergent.”
  • Kiểm tra danh sách mua hàng: “Alexa, what’s on my shopping list?”

Lệnh thoại gọi và nhắn tin

Tính năng Drop In cho phép người dùng thiết lập cuộc gọi và giao tiếp qua các thiết bị Echo khác nhau. Ngoài ra, tính năng Announcements cho phép bạn gửi tin nhắn thoại.

  • Thực hiện cuộc gọi: “Alexa, call [name].”
  • Trả lời cuộc gọi đến: “Alexa, answer the call” hoặc “Alexa, answer.”
  • Kết thúc cuộc gọi: “Alexa, hang up” hoặc “Alexa, end the call.”
  • Gửi tin nhắn: “Alexa, message [name]” hoặc “Alexa, send [name] a message.”
  • Phát tin nhắn: “Alexa, play messages.”
  • Gửi tin nhắn viễn thông SMS: “Alexa, send an SMS to [contact name],” hoặc “Alexa, send an SMS.”
  • Gọi đến một thiết bị Echo cụ thể: “Alexa, drop in on the living room.”
  • Gọi đến người dùng khác (họ cần bật chế độ cho phép cuộc gọi từ bạn): “Alexa, drop in on [name].”
  • Tắt video trong quá trình gọi (đối với Echo Show): “Alexa, turn video off.”
  • Tạo và gửi thông báo: “Alexa, announce it’s dinner time,” hoặc “Alexa, broadcast it’s time to go,” hoặc “Alexa, tell everyone good night.”

Lệnh thoại thông báo và lời nhắc

Để bật thông báo, vào ứng dụng Aleax hoặc alexa.amazon.com và truy cập Settings – Notifications – Shopping Notifications sau đó chuyển nút gạt sang vị trí bật. Khi đó, loa thông minh Echo sẽ sáng lên màu vàng khi có thông báo mới.

  • Kiểm tra thông báo: “Alexa, what did I miss?,” “Alexa, read my notifications” hoặc “Alexa, what are my notifications?”
  • Chuyển đổi giữa các thông báo: “Alexa, next” or, “Alexa, previous.”
  • Xóa thông báo: “Alexa, delete all of my notifications.”

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tạo lời nhắc hay danh sách việc cần làm to-do-list

  • Tạo danh sách việc cần làm: “Alexa, create a to-do.”
  • Thêm hoạt động vào danh sách việc: “Alexa, add ‘go to the grocery store’ to my to-do list” hoặc “Alexa, I need to make an appointment with the doctor.”
  • Kiểm tra lịch trình Calendar: “Alexa, what’s on my calendar for tomorrow?”
  • Thêm sự kiện vào Calendar: “Alexa, add [event] to my calendar for [day] at [time]” hoặc “Alexa, add an event to my calendar.”
  • Di chuyển sự kiện trong Calendar: “Alexa, move my meeting from 12:00 to 3:00.”
  • Tạo lời nhắc: “Alexa, reminder” hoặc “Alexa, remind me to check the oven in 5 minutes.”
  • Kiểm tra lời nhắc: “Alexa, what are my reminders this weekend?” hoặc “Alexa, what reminders do I have tomorrow?”

Lệnh thoại với Echo Show và Echo Spot

Loa Echo Show và Echo Spot là loa thông minh có màn hình cảm ứng để hiển thị những thứ bạn yêu cầu.

  • Liệt kê những thứ Echo Show có thể hiển thị: “Alexa, what can you show me?”
  • Hiển thị lịch trình Calendar: “Alexa, show my calendar.”
  • Hiển thị tranh, ảnh: “Alexa, show my photos” or, “Alexa, show me pictures of cats.”
  • Hiển thị camera an ninh: “Alexa, show the living room camera.”
  • Hiển thị trailer phim: “Alexa, show me the trailer for ‘It.’”
  • Hiển thị lịch chiếu phim: “Alexa, show me movie showtimes.”
  • Hiển thị dự báo thời tiết: “Alexa, show me the weekend forecast.”
  • Phát video Youtube: “Alexa, show me travel videos on YouTube.”
  • Hiển thị công thức nấu ăn: “Alexa, show me a slow cooker recipe from Allrecipes.”
  • Hiển thị video tóm tắt tin tức trong ngày: “Alexa, play my video Flash Briefing.”
  • Hiển bị bộ hẹn giờ: “Alexa, show me my timers.”

Lệnh thoại với Fire TV và Fire TV Stick

Bạn có thể sử dụng các thiết bị Echo tương thích như Echo, Echo Dot, Echo Look, Echo Show và Amazon Tap để điều khiển Fire TV hay Fire TV Stick.

  • Điều khiển Fire TV: “Alexa, [pause, play, resume, stop, fast-forward, rewind] on Fire TV.”
  • Tìm phim trên Fire TV: “Alexa, search for [movie to TV show title] on Fire TV” hoặc “Alexa, find [movie or TV show title] on Fire TV.”
  • Tìm tác phẩm theo diễn viên: “Alexa, show me titles with [actor] on Fire TV.”
  • Mở ứng dụng trên Fire TV: “Alexa, open [app name] on Fire TV” hoặc “Alexa, launch [app name] on Fire TV.”
  • Trở về màn hình chính: “Alexa, return home.”

Đặc biệt, Amazon cũng tích hợp thẳng Fire TV vào một số tivi như dòng sản phẩm Element EL4KAMZ17. Tất cả các lệnh trên đều hoạt động, kèm theo một số lệnh cụ thể khác:

  • Bật/Tắt tivi: “Alexa, turn on Fire TV” hoặc “Alexa, turn off Fire TV.”
  • Thay đổi âm lượng: “Alexa, set the volume to [level] on Fire TV” hoặc “Alexa, turn [up/down] the volume on Fire TV.”
  • Tắt tiếng: “Alexa, [mute/unmute] Fire TV.”
  • Thay đổi kênh: “Alexa, go to [channel or network name] on Fire TV.”
  • Thay đổi tín hiệu đầu vào: “Alexa, switch to PlayStation on Fire TV” hoặc “Alexa, switch to HDMI 1 on Fire TV.”
  • Mở bảng hướng dẫn: “Alexa, open TV guide on Fire TV.”

Lệnh thoại với thiết bị nhà thông minh

Alexa có thể tích hợp với vô số nền tảng nhà thông minh như SmartThings, Wink, Insteon, Lutron, Belkin WeMo, Philips Hue… Một số sẽ yêu cầu bạn phải kích hoạt Skill.

  • Bật tắt bóng đèn: “Alexa, turn on the lights” hoặc “Alexa, turn off the living room lights.”
  • Giảm cường độ sáng của bóng đèn: “Alexa, dim the lights to 50 percent.”
  • Đổi màu ánh sáng đèn: “Alexa, make the living room lights red” hoặc ” Alexa, turn the lights to soft white.” hoặc “Alexa, make the kitchen lights a little warmer.”
  • Thay đổi đèn theo điều kiện cụ thể: “Alexa, turn on Movie Time” hoặc “Alexa, turn on Bedtime.”
  • Thay đổi nhiệt độ: “Alexa, raise the temperature 1 degree.” hoặc “Alexa, set the temperature to 72.”
  • Khóa cửa: “Alexa, lock my back door.”
  • Khóa cửa gara: “Alexa, ask Garageio to close my garage.”
  • Kết nối thiết bị nhà thông minh: “Alexa, discover my devices.”
  • Sử dụng chuỗi lệnh IFTTT: “Alexa, trigger [IFTTT recipe].”
  • Kiểm soát thiết bị GE với Skill: “Alexa, tell Geneva to preheat my oven to 400 degrees” hoặc “Alexa, ask Geneva if my laundry is dry.”
  • Xác định vị trí điện thoại với kỹ năng TrackR: “Alexa, ask TrackR to find my phone.”
  • Điều khiển tivi bằng Harmony hub: “Alexa, turn on the TV” hoặc “Alexa, turn on Netflix.”

Lệnh thoại về Skill

Hệ thống Skill giống như các ứng dụng bên thứ ba dành cho Alexa. Chúng cho phép bạn kết nối phần mềm và cả phần cứng của bên thứ ba với loa thông minh. Mỗi Skill có cách thức kích hoạt khác nhau. Bạn có thể kiểm tra bằng cách truy cập phần Skill trên ứng dụng điện thoại Amazon Alexa hoặc website alexa.amazon.com

  • Sử dụng một Skill, ví dụ Earplay: “Alexa, open Earplay.”
  • Tìm kiếm skill dành cho trẻ: “Alexa, what kid’s skills do you have?
  • Kích hoạt skill: “Alexa, enable Jeopardy!”
  • Vô hiệu hóa Skill: “Alexa, disable Domino’s.”

Bản cập nhật gần đây đã loại bỏ sự cần thiết phải kích hoạt trước khi sử dụng. Bạn vẫn có thể bật hay tắt thủ công nhưng chỉ cần nói “Alexa, open [Skill]” thì trợ lý ảo sẽ tìm và kích hoạt skill cho bạn. Tuy nhiên, nếu Skill yêu cầu đăng nhập tài khoản như Skill đặt hàng Starbuck/Domino, bạn sẽ vẫn cần mở ứng dụng Alexa hoặc truy cập alexa.amazon.com để đăng nhập tài khoản và cho phép kết nối.

Lệnh thoại về Cortana

Giờ đây, trợ lý ảo Cortana của Microsoft hiện hữu trên Alexa như là một Skill. Không chỉ vậy, điều này hứa hẹn một trợ lý kỹ thuật số hoàn toàn riêng biệt thông qua loa Amazon Echo của bạn.

Bạn cần kích hoạt Skill, kết nối và cấp quyền các tài khoản Microsoft và Amazon. Khi đó, chỉ cần nói “Alexa, open Cortana” để gọi trơ lý ảo kiểm tra email, lịch trình Calendar hay việc cần làm.

Hiện tại, Skill Cortana bị hạn chế bởi vì đây là bản thử nghiệm trước những tích hợp đầy đủ sẽ diễn ra trong tương lai.

Lệnh thoại bí ẩn

Trợ lý ảo Alexa chứa đầy những lời thoại ẩn cũng những câu chuyện cười để bạn khám phá. Hãy cùng kiểm tra những lệnh sau:

  • “Alexa, give me an Easter egg.”
  • “Alexa, good morning.”
  • “Alexa, tell me a joke.”
  • “Alexa, beam me up.”
  • “Alexa, set phasers to kill.”
  • “Alexa. Tea. Earl Grey. Hot.”
  • “Alexa, my name is Inigo Montoya.”
  • “Alexa, I want the truth.”
  • “Alexa, party on, Wayne.”
  • “Alexa, show me the money.”
  • “Alexa, what’s the first (or second) rule of Fight Club?”
  • “Alexa, surely you can’t be serious.”
  • “Alexa, are you SkyNet?”
  • “Alexa, party time!”
  • “Alexa, open the pod bay doors.”
  • “Alexa, when am I going to die?”
  • “Alexa, what is your quest?”
  • “Alexa, nice to see you, to see you…”
  • “Alexa, don’t mention the war.”
  • “Alexa, this is a dead parrot.”
  • “Alexa, what is your cunning plan?”

Bài viết liên quan

Bình luận